Bước tới nội dung

Trào

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:23, ngày 27 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Việt trung đại - 1651) blào chảy tràn ra; dâng lên nhanh
    nước sôi trào ra bếp
    trào nước mắt
  2. (Hán thượng cổ) (triều) /*[N]-t<r>aw/ (nghĩa gốc) (cũ) nước lên xuống theo sức hút của mặt trăng (thủy triều); (nghĩa chuyển) làn sóng dâng lên nhanh và mạnh như thủy triều
    cao trào
    trào lưu
    Bãi hôm tuôn đẩy nước trào mênh mông
Phong trào phản đối chiến tranh Việt Nam năm 1968 tại Mỹ