Trám

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:43, ngày 10 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*klam/[?][?] [a](Việt trung đại) tlám các loài cây thuộc chi Canarium, có quả hình thoi, hai đầu tù và có màu xanh nhạt hoặc đen tím, có vị chát, có thể ăn hoặc làm thuốc
    xôi trám

    Mưa tháng bảy gãy cành trám
    Nắng tháng tám rám cành bưởi
Quả trám đen

Chú thích

  1. ^ Cây trám trong tiếng Trung là (cảm)(lãm), được cho là mượn từ ngôn ngữ phương nam.