Nong

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:08, ngày 9 tháng 7 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ɗoːŋʔ/ [cg1] đồ đan hình tròn, lòng nông, giống như cái nia, nhưng to hơn, thường dùng để phơi thóc, ngô
    nong nia
    đan nong
    một nong tằm năm nong kén
  2. xem tiền nong
Nong sàng thóc của người Chơ Ro

Từ cùng gốc

  1. ^