Hôn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:16, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟʔuuɲ ~ *ɟhuuɲ/ ("ngửi") [cg1](Proto-Vietic) /*huːɲ/ [cg2] chạm mũi hoặc môi rồi hít nhẹ để bày tỏ tình cảm; (cũng) hun
    hôn lên trán
    nụ hôn kiểu Pháp
    hôn hít
    hôn môi
    hôn lên ngực áo
Chị gái hôn em nhỏ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Katang) /hoon/
      • (Cơ Tu) /huɲ/
      • (Kui) /huuɲ/
      • (Pa Kô) hunh
      • (Tà Ôi) /huɲ/ (Ngeq)
      • (Souei) /huun/
      • (Bru) /huun/
  2. ^