Xăng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:46, ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) de l'essence nhiên liệu có độ cháy cao, chiết xuất từ dầu mỏ, rút gọn của phiên âm ét-xăng
    đổ xăng
    xăng pha nhớt
Trạm xăng Petrolimex, Đà Lạt