Gãi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:42, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kais ~ *kis ~ *kiəs/ [cg1](Proto-Vietic) /*-kaːs/ [cg2] cào nhẹ trên da bằng móng tay hoặc vật nhỏ cho đỡ ngứa
    gãi đầu gãi tai
    gãi đúng chỗ ngứa
    gãi lưng
Cừu gãi lưng

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^