Đúng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (trúng)
    /*tuŋs/
    trúng, không lệch, không sai; vừa tròn, không hơn không kém; phù hợp với điều kiện khách quan, với các phép tắc, quy định
    đúng phóc
    nói đúng vấn đề
    gãi đúng chỗ ngứa
    đoán đúng đáp án
    chọn đúng người
    khai đúng sự thật
    viết đúng chính tả
    đúng năm giờ
    vừa đúng một năm
    mua đúng nửa cân
    đồng hồ chạy đúng'
    cư xử đúng mực
    đúng đắn