Nhem

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:58, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*mlem/ [cg1] lấm láp, bẩn thỉu; (nghĩa chuyển) bị bết ra, bị lan ra xung quanh
    nhem nhuốc
    nhọ nhem
    nhem màu
    màu nhem ra ngoài
    lem nhem

Từ cùng gốc

  1. ^
      • lem
      • nhèm