Cào

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:50, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*koor/ [cg1] dùng vật sắc nhọn kéo miết trên bề mặt; vật dụng bằng kim loại hoặc gỗ, có nhiều răng nhọn
    cào xước
    gai cào rách áo
    mèo cào
    bồ cào
    cào bằng
    cào cỏ thành đống
Sư tử cào móng lên thân cây

Từ cùng gốc

  1. ^

Xem thêm