Xóa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:47, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (xả) /ɕiaH/ [cg1] bỏ qua, coi như không còn; (nghĩa chuyển) làm cho mất dấu vết, gạch bỏ đi
    xóa
    xóa nợ
    xóa đi chuyện
    xóa bảng
    dập xóa
    bút xóa
Bút xóa

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) xả