Cù lao

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:33, ngày 23 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Nam Đảo) pulau đảo
    cù lao Chàm: Pulau Champa
  2. (Hán) (Bồ)(Lao) [a] quai treo chuông lớn; biến âm thành /cù lao/
    Bây giờ tính nghĩ làm sao,
    Cho chuông ấm tiếng, cù lao vững bền
  • Một góc Cù lao Chàm
  • Bồ Lao (hay Đồ Lao) trên quai chuông

Chú thích

  1. ^ Bồ Lao là con thứ tư trong chín đứa con của rồng, sống ngoài biển, có tiếng gầm rống rất lớn, thường được đúc ở quai chuông với mong muốn tiếng chuông kêu thật lớn và vang.