Cát-két

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 04:33, ngày 31 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) casquette(/kas.kɛt/) mũ mềm, chóp bằng, đằng trước có lưỡi trai nhỏ
    cát két
    đội cát két xám
Mũ cát két khoảng đầu thế kỉ 20

Xem thêm