Lăng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:03, ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. xem cá lăng
  2. (Pháp) lentille loài cây họ Đậu có danh pháp Lens culinaris, quả ăn được, mỗi quả thường chứa hai hạt dẹt hình thấu kính, màu xanh, vàng hoặc nâu đỏ
    đậu lăng
    đậu lăng đỏ
    chè đậu lăng
  3. (Pháp) lance vòi phun nước áp suất cao của linh cứu hỏa
    lăng chữa cháy
    lăng phun tăng áp
  • Các giống đậu lăng
  • Ống nước và lăng cứu hỏa