Vay

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:52, ngày 20 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*waj [1] ~ *waaj [1]/ ("chuyển nhượng") [cg1] hoặc (Proto-Mon-Khmer) /*pul [1] ~ *pəl [1]/ [cg2](Proto-Vietic) /*ɓal [2]/ mượn vật hoặc tiền của người khác và phải chịu thêm lãi; (nghĩa chuyển) lo lắng, thương xót thay cho người không liên quan đến mình
    cho vay
    vay nợ
    vay ít thóc
    vay nặng lãi
    lo vay
    thương vay khóc mướn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Danaw) /wɑj²/
      • (Palaung) vāī
      • (Riang) /_vɑj, _wɑj/
      • (Wa) /voi/
      • (Wa) /vay/ (Praok)
      • (Wa) /vaj/ ("cho thuê") (Praok)
      • (Wa) /vwɒi²/ (Thung Va)
      • (Lawa) /viə/
      • (Lawa) /wuai/ (Ban Phae)
      • (Lawa) /wia/ (Bo Luang)
      • (Khasi) wai ("cho mượn")
  2. ^
      • (Khmer) បុល(/bol/)
      • (Brâu) /bul/
      • (Cơ Ho Sre) /pəl/}
      • (Tampuan) /bol/
      • (Kui) /bʌl/
      • (Kui) /bəl/

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.