Cà mèn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 02:38, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) gamelle đồ dùng để đựng thức ăn mang đi, làm bằng kim loại, có nắp đậy và quai xách; (cũng) gà mên, cà mên, gà mèn
    xách cà mèn đi học
    một cà mèn cơm
    mỗi mâm một cà mèn thịt
Cà mèn quân đội