Phát

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 07:43, ngày 19 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cpaat [1]/ [cg1] dùng vật sắc để cắt ngắn cây cỏ
    phát cỏ
    phát quang bụi rậm
    phát bờ rào
Phát quang bụi cỏ

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF