Ren
- (Pháp)
rainure rãnh xoắn ốc sít liền nhau trong các chi tiết như đinh ốc, bu lông- trờn ren
- ren đinh ốc
- tiện ren
- (Bồ Đào Nha) renda → (Mã Lai) renda vải đan bằng chỉ mỏng, được thêu trang trí thành các lỗ thưa có họa tiết, mép vải thường có dạng răng cưa