Kê
- (Hán)
計 /keiH/ viết ra theo thứ tự lần lượt từng tên, từng món để ghi nhớ hoặc thông báo- thống kê: thống kế
- liệt kê: liệt kế
- kê khai: kế khai
- kê đơn
- (Proto-Vietic) /*k-hiɛl → *kiɛl [1]/ [cg1] tên gọi chung chỉ các loại ngũ cốc thân cỏ, hạt nhỏ và tròn màu vàng, trắng hoặc đỏ
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.