Líu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:21, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Quảng Đông) (lục) /liu1/ (Nam Bộ) nốt nhạc thứ sáu trong hệ thống âm giai ngũ cung của đờn ca tài tử Nam Bộ, được thêm vào để chồng dây ở quãng cao hơn, tương đương với nốt đố; (cũng) liêu, liếu
    xự xang cống líu ú