Mụ
- (Hán trung cổ)
姥 /muoX/ → (Proto-Vietic) /*muːʔ [1]/ bà già (thường có ý coi thường) - (Hán thượng cổ)
姆 /*mɯʔ/ ("vú nuôi") nhóm 12 vị tiên nữ được cho là chịu trách nhiệm nhào nặn ra cơ thể của em bé sơ sinh; người phụ nữ làm nghề đỡ đẻ- cúng mụ
- bà mụ nặn nhầm
- bà mụ đỡ đẻ
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.