Bước tới nội dung

Lại

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:28, ngày 19 tháng 4 năm 2025 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán trung cổ) (lai) /lʌi/ ("đến")(Proto-Vietic) /*laːjʔ [1]/ di chuyển tới vị trí được nhắc tới; di chuyển về vị trí ban đầu; hành động có đối tượng ngược, phản so với hành động ban đầu
    đi lại
    quay lại
    lại đây
    bác lại nhà
    cãi lại
    trả lại tiền
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*l()aj(ʔ) [2]/ [cg1](Proto-Vietic) /*laːjʔ [1]/ một lần nữa; tiếp tục sau khi nghỉ; trái với thông thường
    làm lại
    lại hỏng
    đi học lại sau kì nghỉ
    trái lại
    không biết lại cứ cãi

Chú thích

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
  2. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF