Trâu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:54, ngày 25 tháng 10 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*c-luː/(Việt trung đại) /tlâu/ [cg1] động vật nhai lại có danh pháp Bubalus bubalis, thân hình lớn, sừng cong dài, thân thiện và hiền lành, thường được nuôi để lấy sức kéo
    con trâu đầu cơ nghiệp
    chọi trâu
    ruộng sâu trâu nái không bằng con gái đầu lòng
Bé gái chăn trâu

Từ cùng gốc

  1. ^