Trâu
- (Proto-Vietic) /*c-luː/ → (Việt trung đại) /tlâu/ [cg1] động vật nhai lại có danh pháp Bubalus bubalis, thân hình lớn, sừng cong dài, thân thiện và hiền lành, thường được nuôi để lấy sức kéo
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Bộ) tâu
- (Bắc Trung Bộ) tu
- (Bắc Trung Bộ) tru
- (Mường) tlu
- (Chứt) /kluː/ (Rục)
- (Chứt) /tluː¹/ (Sách)
- (Chứt) /səlow¹/ (Mã Liềng)
- (Thổ) /kʰrɔw¹/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /ʈuː¹/ (Làng Lỡ)
- (Maleng) /cilùː/ (Bro)
- (Maleng) /səluː/ (Khả Phong)
- (Tày Poọng) /kluː/
- (Tày Poọng) /klow/ (Ly Hà)
- (Tày Poọng) /klow/ (Toum)
- (Thavưng) khalàw
- (Môn)
ဂၠဴ - (Xinh Mun) /cəlaw/
- (Bắc Bộ) tâu