Bước tới nội dung

Mác

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:26, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
  1. (Việt trung đại) mlác vũ khí giống như giáo nhưng có lưỡi sắc và hơi cong; (nghĩa chuyển) nét bút có hình dáng giống lưỡi mác
    giáo mác
    mác vót
    nét mác
  2. (Pháp) marque(/maʁk/) thương hiệu, nhãn hiệu
    nhãn mác
    gán mác ≠ gắn mác
    cái mác Việt kiều
  3. (Pháp) marc(/maʁ/) (cũ) đơn vị đo khối lượng kim loại quý, tương đương khoảng 245 gam
    một mác vàng
  4. (Đức) mark(/maʁk/) đơn vị tiền trước đây của nước Đức
    đổi sang tiền mác Đức
Mác quần áo