Lặt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:29, ngày 9 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*m-ləc [1]/ [cg1](Việt trung đại) mlặt, lặt cầm lên, lựa chọn và loại bỏ những chỗ không dùng được; (cũng) nhặt
    lượm lặt
    lặt được của rơi
    lặt rau
    lặt mấy quả ớt
Lặt rau

Từ cùng gốc

  1. ^
      • nhặt
      • (Chứt) /alɪc/ (Arem)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.