Nhợt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:01, ngày 9 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*m-laːc [1]/ [cg1](Việt trung đại) mlạt màu sắc không đậm đà, kém sắc hơn bình thường; (cũng) lợt
    tái nhợt
    trắng nhợt
    màu đã nhợt
    nhợt nhạt

Từ cùng gốc

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.