Trâu
- (Proto-Vietic) /*c-luː [1]/ [cg1] [a] → (Việt trung đại) tlâu động vật nhai lại có danh pháp Bubalus bubalis, thân hình lớn, sừng cong dài, thân thiện và hiền lành, thường được nuôi để lấy sức kéo
Chú thích
- ^ Cuốn An Nam dịch ngữ (thế kỉ XVI) ghi âm của trâu bằng chữ Hán
革 蔞 /keak luw/.
Từ cùng gốc
- ^
- (Bắc Bộ) tâu
- (Bắc Trung Bộ) tu
- (Bắc Trung Bộ) tru
- (Mường) tlu
- (Chứt) /kluː/ (Rục)
- (Chứt) /tluː¹/ (Sách)
- (Chứt) /səlow¹/ (Mã Liềng)
- (Thổ) /kʰrɔw¹/ (Cuối Chăm)
- (Thổ) /ʈuː¹/ (Làng Lỡ)
- (Maleng) /cilùː/ (Bro)
- (Maleng) /səluː/ (Khả Phong)
- (Tày Poọng) /kluː/
- (Tày Poọng) /klow/ (Ly Hà)
- (Tày Poọng) /klow/ (Toum)
- (Thavưng) khalàw
- (Môn)
ဂၠဴ - (Xinh Mun) /cəlaw/
- (Bắc Bộ) tâu
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.