Em

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:31, ngày 11 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(sʔ)iəm/ [cg1](Proto-Vietic) /*ʔɛːm/ [cg2] người cùng thế hệ nhưng nhỏ tuổi hơn hoặc có vai vế thấp hơn; từ để người lớn hơn trong quan hệ tình cảm gọi người nhỏ hơn
    anh chị em
    em ruột
    em gái bán hàng

    Em cũng không biết nữa
    Khi nào ta yêu nhau

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^