Sáp
- (Hán thượng cổ)
蠟 /*k.rˤap/ [a] ↔ (Proto-Vietic) /*k-raːp/ chất mềm dẻo màu vàng trong tổ ong, có nhiệt độ nóng chảy thấp, trước kia được dùng để làm nến; chất hóa học có tên gọi paraffin được chiết xuất từ dầu hỏa, có đặc điểm giống như sáp ong, được sử dụng để thay thế sáp ong
Chú thích
- ^ Từ 蠟 chỉ xuất hiện trong các văn tự chữ Hán từ khoảng thế kỉ thứ 2 trở về sau, do đó có thể là từ mượn gốc Proto-Vietic.