Giun

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 17:30, ngày 28 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*(b)ruun/(Proto-Vietic) /*p-luːn ~ *p-ruːn/(Việt trung đại) /blun/ [cg1] động vật không xương sống, thân dài, mình dẹp hoặc tròn
    giun đất
    thuốc tẩy giun
    con giun xéo lắm cũng quằn
Giun biển

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Trung Bộ, Nam Bộ) trùn
      • (Khmer) ព្រូន(/pruun/)
      • (Môn) မြုန်(/pərùn/)