Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:01, ngày 27 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (ma) mẹ, người phụ nữ sinh ra con
    tía
    nuôi
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*c-maːʔ/(Proto-Vietic) /*-maːʔ/ [cg1] phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
    lúm đồng tiền
    được vạ thì đã sưng
  3. xem chó má
Má lúm đồng tiền

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Thổ) /maː³/
      • (Arem) /umæːʔ/ ("mang cá")