Má
- (Hán)
媽 mẹ, người phụ nữ sinh ra con- tía má
- má nuôi
- (Proto-Mon-Khmer) /*c-maːʔ/ → (Proto-Vietic) /*-maːʔ/{{cog|
- (Mường) mả
- (Thổ) /maː³/
- (Chứt) /umæːʔ/ ("mang cá") (Arem) phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
- má lúm đồng tiền
- được vạ thì má đã sưng
- (Mường) mả
- xem chó má