Trám

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 20:18, ngày 2 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*klam/ [cg1](Việt trung đại) /tlám/ các loài cây thuộc chi Canarium, có quả hình thoi, hai đầu tù và có màu xanh nhạt hoặc đen tím, có vị chát, có thể ăn hoặc làm thuốc
    xôi trám

    Mưa tháng bảy gãy cành trám
    Nắng tháng tám rám cành bưởi
Quả trám đen

Từ cùng gốc

  1. ^ (Hán trung cổ) (cảm)(lãm) /kamX lamX/