Chớp

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 13:46, ngày 30 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*k-ɟəːp ~ *k-cəːp/[cg1] hiện tượng ánh sáng loé mạnh rồi tắt ngay do sự phóng điện giữa hai đám mây hoặc giữa mây và mặt đất; (nghĩa chuyển) ánh sáng lóe lên rồi tắt ngay; (nghĩa chuyển) nhắm mắt lại rồi mở ra ngay
    sấm chớp
    chớp nhoáng
    đèn chớp
    chớp bóng
    chớp mắt
    chớp chớp
Tia chớp đánh ngang trời

Từ cùng gốc

  1. ^