Trơn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:17, ngày 3 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kləɲ/ ("mỡ, dầu") [cg1](Proto-Vietic) /*k-lǝːn/ [cg2] có bề mặt rất nhẵn; dễ bị trượt, bị tuột đi; bề mặt không trang trí; (nghĩa chuyển) hết sạch
    trơn bóng
    trơn tuồn tuột
    trơn trượt
    đường trơn
    vải trơn
    gạch trơn
    hết trơn
    sạch trơn
Biển cảnh báo trơn trượt

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ខ្លាញ់(/klaɲ/)
      • (Môn) ကၠေၚ်(/klɑɲ/)
      • (Khasi) khleiñ
      • (Lawa) /kloiɲ/
  2. ^ (Mường) trơnh