Chó

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:52, ngày 12 tháng 8 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cɔʔ/ [cg1](Proto-Vietic) /*ʔa-cɔːʔ/ [cg2] động vật thường nuôi để trông nhà
    chó ăn đá, ăn sỏi
Chó Phú Quốc

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ឆ្នាំច(/cnam cɑɑ/) ("năm Tuất")
      • (Semai) co ("chó, người hầu, nô lệ")
      • (Hà Lăng) chô
      • (Pa Kô) acho
      • (Khơ Mú) /sɔʔ/
      • (Mảng) /θɔː¹/
  2. ^

Xem thêm