Mồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:34, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (mạnh) /mˠæŋH/ ("mới, đầu") [a] mười ngày đầu của tháng
    Dù ai đi ngược về xuôi
    Nhớ ngày giỗ Tổ mồng mười tháng ba

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Tương) /mong4/.