Phới

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:39, ngày 12 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) fouet dụng cụ đánh bông trứng, có dạng nhiều thanh kim loại hoặc nhựa uốn cong lồng vào nhau; (nghĩa chuyển) dụng cụ vét bột bằng nhựa mềm, có đầu dẹt, cán dài
    phới lồng
    phới đánh kem
    phới vét bột
    phới dẹt
Phới lồng và phới dẹt