Bước tới nội dung

Mác

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 20:07, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Việt trung đại) mlác vũ khí giống như giáo nhưng có lưỡi sắc và hơi cong; (nghĩa chuyển) nét bút có hình dáng giống lưỡi mác
    giáo mác
    mác vót
    nét mác
  2. (Pháp) marque thương hiệu, nhãn hiệu
    nhãn mác
    gán mác ≠ gắn mác
    cái mác Việt kiều
  3. (Pháp) marc (cũ) đơn vị đo khối lượng kim loại quý, tương đương khoảng 245 gam
    một mác vàng
  4. (Đức) mark đơn vị tiền trước đây của nước Đức
    đổi sang tiền mác Đức
Mác quần áo