Nang
- (Proto-Vietic) /*p-naːŋ/[cg1] (cũ) cau[a]
- mo nang
- cau nang
- (Hán thượng cổ)
/*naːŋ/ ("túi") → (Proto-Vietic) /*naːŋ/[cg2] tổ bằng tơ của sâu tằm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng; (nghĩa chuyển) vật nhỏ, thuôn dài và mềm để chứa thuốc囊 囊
Chú thích
- ^ Nang có lẽ là một từ mượn gốc Nam Đảo, hiện nay đã gần như không còn được sử dụng trong tiếng Việt.