Ngọng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:40, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*ŋɔːŋ/ [cg1] (cũ) không nói được, bị câm; (nghĩa chuyển) mắc tật khó phát âm hoặc phát âm bị sai lệch so với thông thường
    ngọng đâu mà không cãi lại?
    ngọng líu ngọng
    giả ngô giả ngọng
    nói ngọng
    ngọng nghịu

Từ cùng gốc

  1. ^