Sói

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:45, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*k-rɔːrʔ ~ *kʰ-lɔːrʔ/ [cg1] loài động vật có danh pháp Canis lupus, thuộc họ Chó, mõm nhọn, lông dài, đuôi dày, mạnh mẽ dữ tợn
    sói rừng
    sói xám
    lang sói
    cừu đội lốt sói
  2. (Proto-Vietic) /*k-rɔːlʔ ~ k-lɔːlʔ/ [cg2] đầu bị rụng tóc nhiều ở giữa đầu và trán
    sói đầu
    trán sói
    bệnh sói tóc
  • Sói xám lớn
  • Sói đầu

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^