Lốt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ)
    (thuế)
    /*l̥ˤot-s/
    ("xác đã lột") lớp da ngoài, lớp vỏ ngoài của động vật; (nghĩa chuyển) vỏ bọc bên ngoài để che giấu bản chất
    rắn thay lốt
    đội lốt
    sống dưới lốt người điên
    trong lốt con trai
  2. (Anh)
    slot slot
    (/slɑt/)
    chỗ trống, vị trí trống; (cũng) lốp, nốt
    xếp lốt
    lốt xe
    mua bán lốt
Lốt rắn