Đét

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:33, ngày 30 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*dəc/ ("nhỏ")  [cg1] quắt lại, khô lại
    gầy đét
    khô đét
  2. (tượng thanh) tiếng roi hay tay đập vào người; (nghĩa chuyển) đánh bằng roi hay bằng tay
    vụt cái đét
    vỗ đét vào lưng
    căng đét
    bị đét đít
    đét cho mấy đét

Từ cùng gốc

  1. ^