Dộc

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:49, ngày 9 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɗuuk/ [cg1](Proto-Vietic) /*ɗoː/ [cg2] hoặc (Proto-Vietic) /*k-joːk/ [cg3] một loại khỉ lớn; (cũng) độc [a]
    khỉ dộc
    rừng nhiều dộc dữ

Chú thích

  1. ^ Có thể là (Proto-Vietic) /*ɗoː/ cho ra độc, còn (Proto-Vietic) /*k-joːk/ cho ra dộc.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^

Xem thêm