Khỉ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*kʰih [1]/ [cg1] các loài động vật thuộc bộ Linh trưởng, tứ chi có thể cầm nắm đồ vật linh hoạt, thường giỏi leo trèo; (nghĩa chuyển) tiếng chửi rủa thân mật
    đàn khỉ
    khỉ đột
    xiếc khỉ
    khỉ ho gáy
    thằng khỉ
    bố khỉ
Khỉ Ấn Độ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Chứt) /kʰiː⁴/ (Mã Liềng)
      • (Thổ) /kʰiː⁵/ (Cuối Chăm)
      • (Thổ) /kʰiː⁵⁶/ (Làng Lỡ)

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.