Mút

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:41, ngày 18 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɓuc [1] ~ *ɓuuc [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*c-ɓuːc [2]/ [cg2] dùng miệng hút một vật vào đó
    mút kem
    kẹo mút
    mút ngón tay
  2. (Pháp) mousse(/mus/) vật liệu cao su xốp và đàn hồi, dùng để làm đệm hoặc dụng cụ lau rửa
    đệm mút: matelas en mousse
  • Kẹo mút
  • Miếng mút

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “ref”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="ref"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu