Nỏ
- (Proto-Mon-Khmer) /*snaʔ/ ("nỏ")[cg1] ↔ (Hán thượng cổ)
/*naːʔ/[a] → (Hán trung cổ)弩 弩 /nuoX/ vũ khí bắn tên, hình cánh cung gắn lên một cái báng có rãnh弩 弩- nỏ thần Cao Lỗ
- (Proto-Vietic) /*-nɔh[1]/[cg2] không, chẳng, chả
Chú thích
- ^ Từ /*snaʔ/ và /*naːʔ/ được sử dụng phổ biến ở Đông Nam Á và Trung Quốc cổ đại, do đó khó xác định được rõ ràng nguồn gốc ban đầu, nhưng phần lớn các nhà nghiên cứu nghiêng về khả năng
là từ mượn gốc ngữ hệ Nam Á.弩 弩
Từ cùng gốc
Xem thêm
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.