Ruột

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:59, ngày 7 tháng 9 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ruuc ~ *ruəc/ [cg1](Proto-Vietic) /*rɔːc/ [cg2] phần nội tạng thuộc hệ tiêu hóa; (nghĩa chuyển) người họ hàng gần hoặc người thân thuộc; (nghĩa chuyển) phần bên trong của một vật rỗng
    thẳng như ruột ngựa
    bác cháu ruột
    khách ruột
    rút ruột công trình
    ruột bút
Ruột non của người

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^