Dải

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:48, ngày 28 tháng 11 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (đái) /tɑiH/(Việt trung đại - 1651) dĕải tấm vải dài;
    Thân em như dải yếm đào,
    Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai
Dải ruy-băng trong môn thể dục nhịp điệu