Sún

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:06, ngày 11 tháng 6 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (sấn) /*sʰrinʔ/ tình trạng rụng hoặc bị sâu một vài răng cửa, thường là khi trẻ em thay răng
    em sún răng
    hàm răng sún
Em bé sún răng cửa